Điểm Chuẩn Lớp 10 HÀ NỘI Công Lập 2022

Điểm Chuẩn Lớp 10 HÀ NỘI Công Lập 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 công lập Hà Nội năm 2022-2023 Bảng điểm chuẩn các khu vực Hà Nội TẠI ĐÂY

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Hà Nội khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 được cập nhật nhanh và chính xác nhất do Sở GD&ĐT Hà Nội công bố. CuongbokIT sẽ cập nhật điểm sớm nhất.

Bảng điểm trường chuyên, song ngữ, tú tài:
Điểm Chuẩn Lớp 10 HÀ NỘI Công Lập 2022

Điểm chuẩn lớp 10 2022 Chuyên Ngoại ngữ  - ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN

Ngành họcKhối thiĐiểm trúng tuyển
Hệ chuyên có học bổngHệ chuyênHệ không chuyên
Tiếng AnhD130.7526.625.6
Tiếng NgaD128.3924.01
Tiếng PhápD130.6626.64
D332.3526.67
Tiếng TrungD130.3126.61
D431.8326.77
Tiếng ĐứcD131.2426.61
D531.626.1
Tiếng NhậtD129.2625.51
D632.325.21
Tiếng HànD130.125.8
D728.6526.42

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên KHTN - ĐHQGHN năm 2022 - 2023

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Chuyên Toán học20,00
Chuyên Tin học18,50
Chuyên Vật lý16,50
Chuyên Hoá học15,50
Chuyên Sinh học15,50

Điểm chuẩn lớp 10 Chuyên Sư Phạm 2022

Lớp chuyênĐiểm chuẩnĐiểm chuẩn học bổng
Toán27,533
Tin23,2527
Sinh25,2528
23,7528,25
Hóa25,7528
Văn2526,75
Tiếng Anh25,2529,5

Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên KHXH&NV

LớpChuyên Ngữ vănChuyên Lịch sửChuyên Địa lý
Điểm trúng tuyển33,52828,5

Điểm chuẩn Công lập Hà Nội 2022 (đang cập nhật thêm):

Điểm Chuẩn Lớp 10 HÀ NỘI Công Lập 2022
Chu Văn An 43.25
Yên Hòa 42.25
Việt Đức 41.75
Phan Đình Phùng 42
Thăng Long 41.75
Kim Liên 41.25
Nguyễn Thị Minh Khai 41.75
Lê Quý Đôn - Hà Đông 41.75
Nguyễn Gia Thiều 41.75
Nhân Chính 40.75
Cầu Giấy 40,25
Trần Phú 40.25
Trần Nhân Tông 40
Lê Quý Đôn 40.25
Mỹ Đình 39.5
Xuân Đỉnh 39.75
Phạm Hồng Thái 38.25
Quang Trung - Hà Đông 39.5
Quang Trung - Đống Đa 39
Nguyễn Trãi - Ba Đình 37.75
Đoàn Kết 38.25
Đống Đa 37.25
Tây Hồ 36.25
Cao Bá Quát 36.5
Phúc Lợi 36.25
Lý Thường Kiệt 37.25
Hoàng Văn Thụ 36.75
Việt Ba 36.75
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân 36
Trương Định 36
Xuân Phương 35.5
Khương Đình 35.25
Sóc Sơn: 32,5
Kim Anh: 32,5
Đa Phúc: 33,5
Đông Anh: 32
Vân Nội: 31,75
Xuân Giang: 28,75
Trung Giã: 29,75
Quang Minh: 29
Minh Phú: 27,5
Tiền Phong: 28,5
Tự Lập: 24,75
Yên Lãng: 31,25